Vốn hóa
68+
tỷ đồng
Doanh thu
360+
tỷ đồng
Nhân sự
340+
người

Máy móc thiết bị

Ngày cập nhật: 23-08-2016

 
TT
 
TÊN THIẾT BỊ
 
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Số lượng Nước sản xuất Năm sử dụng
I PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHẾ TẠO CƠ KHÍ      
1 Máy lốc 4 trục Fujicar
  • Chiều dày thép tấm max: 60mm
  • Chiều rộng khổ thép max: 3.500mm
2 Nhật Bản 2002
2 Máy lốc 3 trục
  • Chiều dày thép tấm lốc max: 20mm
  • Chiều rộng khổ thép max: 2.000mm
1 Tiệp Khắc 1987
 
3
Máy cắt đột thép góc điều khiển CNC
(VP 164 CNC 5X)
  • Cắt, đột được từ: L40x4 ÷ L160x17
  • Đường kính lỗ đột lớn nhất: Ø32
  • Số đầu đột: . Lực đột: 64T. Lực cắt: 220 T. Lực đóng số (lấy dấu): 80T
 
1
 
Pháp
 
1996
 
 
4
Máy cắt đột thép tấm điều khiển CNC (PG 83 CNC)
  • Kích thước bản mã tối đa gia công: 20x500x1000mm
  • Số đầu đột: 2 đột lỗ + 1 lấy dấu 10 ký tự. Lực đột: 80T. Lực lấy dấu (đóng số): 65 T. Đường kính lỗ đột lớn nhất: Ø32
 
 
1
 
 
Pháp
 
 
1996
 
 
5
Máy cắt đột liên hợp bằng thuỷ lực 115XS
  • Lực ép: 115 T. Đk lỗ đột: Ø34 (thép dày 26mm), Ø55 (thép dày 16mm), max: Ø225, Chiều dài mép cắt: 380mm (thép dày 25mm); 600mm (thép dày 15mm). Cắt thép tròn: đến Ø55; Cắt thép vuông: đến 50x50
  • Kích thước thép góc max: L150x18
 
 
1
 
 
Anh
 
 
1996
 
6
 
Máy ép thuỷ lực đầu ngang HCX100
  • Công suất piston: 1.000 KN
  • Hành trình ép: 315 mm
  • Khoảng hở giữa 2 bàn ép:
+ Max: 610mm + Min: 335mm
 
1
 
Bỉ
 
1996
7 Máy ép thuỷ lực đầu đứng 2CSP100 - Lực ép: 1000KN 1 Bỉ 1996
 
8
 
Máy đột thuỷ lực  IW 60T
  • Lực đột danh nghĩa 60 tấn . Có thể đột được tole dmax: 20mm;
  • Công suất động cơ chính: 7,5KW
 
1
 
Nhật Bản
 
2011
 
9
Máy vát mép thép tấm CHALLENGER 15
  • Tốc độ vát mép: 1,5m/ph & 3,0m/ph
  • Độ rộng mối vát: 18mm
  • Công suất: 0,8 KW
 
1
 
Italia
 
2004
10 Máy khoan cần các loại
  • Công suất: 10KW
  • Đk lỗ khoan lớn nhất: Ø50
3 Nhật Bản 1995
11 Máy phay FGV-32 - Bàn máy: 320x1250mm 1 Tiệp Khắc 1986
12 Máy phay vạn năng 6P82 - Bàn máy: 320x1330mm 1 Nga 1991
13 Máy tiện các loại - Đk gia công được: Ø320÷Ø500mm 4 Tiệp Khắc, Việt Nam 1991
14 Máy bào SH -700A - L làm việc max: 700mm 1 Rumani 1987
15 Máy đột dập các loại - Lực đột: 40T÷200T 10 Nhật Bản Việt Nam 1991;
2012
16 Máy xấn tole các loại - Chiều rộng làm việc: 500÷2500mm 3 Nhật Bản 1995
17 Máy ép thuỷ lực 100T - Lực ép: 100T 1 Đức 1991
18 Máy ép thuỷ lực ENERPAC - Lực ép: 300T 2 Mỹ 2002
19 Máy hàn WTU -315-3 - Dòng điện hàn: 90÷500A 7 Tiệp Khắc 1986
20 Máy hàn TRT 502 - Dòng điện hàn: 100÷515A 8 1985
21 Máy hàn AC - Dòng điện hàn: 120÷300A 4 Việt Nam 1987
22 Máy hàn TIG các loại - Điện cực hàn: Tungsten; - Khí bảo vệ: Argon; - Dòng điện hàn: 60÷400A 11 Trung Quốc 2013
 
23
Máy hàn MIG/MAG YK-500 KRII
  • Công suất max: 31,9 kVA.
  • Dòng hàn: 60 ÷ 500A, Điện áp: 16÷45V
  • Đường kính dây hàn: Ø1,2 ÷Ø1,6
 
10
Trung Quốc  
2013
24 Máy hàn MIG/MAG YK-500 KRII - Công suất max: 31,9 kVA.
- Dòng hàn: 60 ÷ 500A, Điện áp: 16÷45V,
- Đường kính dây hàn: Ø1,2 ÷Ø1,6
40 Nhật Bản 2004
 
25
Máy hàn chỉnh lưu 1 chiều 6 mỏ VDM 1001
  • Dòng hàn định mức: 1200A
  • Dòng hàn mỗi mỏ: 315 A
  • Công suất tiêu thụ: 76kVA
 
2
 
Việt Nam
 
2004
26 Máy hàn hồ quang chìm DAIHAN
  • Dòng hàn định mức: 1200A
  • Đường kính dây hàn: Ø10 ÷Ø20
1 Nhật Bản 2004
 
27
Máy hàn hồ quang chìm Lincol - Nguồn điện hàn: DC1000. Nguồn điện cung cấp: 3 pha, 380V/415V. Điện áp: 44V. Dòng điện điều chỉnh: 150-1000A  
5
 
Mỹ
 
2004
28 Máy hàn hồ quang chìm Miller - Điện thế: 3 pha/380-440V 50Hz 3 Mỹ 2004
 
 
29
 
Máy cắt khí CNC GS- 7000
  • Hệ thống điều khiển CNC kiểu Hypetherm của Mỹ
  • Số lượng mỏ cắt CNC: 02. Số lượng mỏ cắt thẳng: 07. Bề rộng khổ cắt: 6m
  • Bề dài khổ cắt: 10m
 
 
1
Trung Quốc  
 
2012
 
30
 
Máy cắt Plasma CNC-200A
  • Công suất: 55 KVA. Khí áp: 0,6 đến 0,8 Mpa. Dòng điện điều chỉnh : 200A
  • Chiều dày cắt: từ 6mm đến 65mm.
 
1
 
Nhật Bản
 
2014
 
31
Máy khoan dầm thép tự động NC
  • Khoan 1 lần tối đa được 3 me.
  • Điều khiển các me khoan bằng tự động
  • Tổng công suất: 9KW- Điện áp 380V
 
1
 
Nhật Bản
 
2014
 
32
 Máy khoan 6 mũi FUJISEIKI
  • Khoan 1 lần tối đa được 6 me.
  • Lên xuống đầu máy và khoá băng bằng thủy lực
  • Tổng công suất: 9KW- Điện áp 380V
 
2
Nhật Bản  
2011
 
33
 Máy cưa vòng AMADA -Tiết diện tròn lớn nhất cắt được: 200mm. Kẹp phôi, nâng hạ cần bằng HT thủy lực. Công suất: 2,2kW;  
1
 
Nhật Bản
 
2014
34 Thiết bị hàn leo đa năng
  • Góc làm việc của mỏ hàn 0÷360°
  • Công suất P=50W
  • Điện áp vào AC=220V; DC= 24V.
 
2
 
Nhật Bản
 
2014
 
35
 
Máy đột thủy lực 200T
-Xi lanh thủy lực: Đường kính Ø300mm
-Hành trình: 155mm, Áp lực: 250 bar
-Công suất động cơ: 11kW, điện áp: 3pha-380V
-Lưu lượng: 32lit/phút; Thể tích:100 lít
 
2
 
CEMC-VN
 
2012
36 Lò nhiệt luyện RN 06-12- 4,5/10 Công suất lò: 38KW Nh/độ lò: 960oC 1 Việt Nam 1990
37 Lò nung uốn thép  góc - Kích thước: 1000x2000 1 Ấn Độ 1996
38 Lò sấy que hàn - Kích thước: 500x500x600 1 Trung Quốc 1990
39 Máy cắt Plasma LGK 200 - Chiều dày thép cắt lớn nhất: 100mm 1 Hàn Quốc 2007
40  Máy cân bằng động
  • Cân bằng chi tiết nhỏ: 3÷300Kg
  • Cân bằng chi tiết lớn: 80÷10.000Kg
  • Chiều dài chi tiết cân bằng: 5000mm
  • ĐK chi tiết cân bằng: Ø1400mm
  • Bộ phận điện tử xử lý dữ liệu
 
 
1
 
 
Italia
 
 
1991
II THIẾT BỊ LÀM SẠCH & BẢO VỆ BỀ MẶT SẢN PHẨM        
1 Bể nhúng kẽm - Kích thước bể: 850x1100x12500mm 1 Đức 2004
 
2
Hệ thống cấp nhiệt bằng dầu FO (DUNPHY)
  • Lưu lượng dầu max: 49 lít/giờ
  • Tự động điều chỉnh nhiệt độ
 
1
 
Anh
 
2004
3 Bể tẩy dầu mỡ, có lắp dàn trao đổi nhiệt - Kích thước bể: 880x960x12420 1 Việt Nam 2004
4 Bể trợ dung, có lắp dàn trao đổi nhiệt - Kích thước bể: 880x960x12420 1  
Việt Nam
2004
5 Bể tẩy gỉ và thụ động - Kích thước bể: 880x1000x12420 2   2004
6 Bể rửa nước nóng lạnh và làm mát - Kích thước bể: 880x1000x12420 3   2004
7 Bơm dung dịch - Lưu lượng: 25m3/h. Áp suất: 20 mH2O. Công suất:  2,2 KW 5 Hàn Quốc 2004
8 Bộ lọc dung dịch + Lọc thô:  Ø0,1mm.  + Lọc tinh: Ø0,05mm 9 Đài Loan 2004
9 Lò nhúng Graphite - Nhúng bulông 1 Việt Nam 1997
10 Máy rửa nước cao - Áp suất: 250bar 5 Tiệp Khắc 1990
11 Máy rửa nước cao áp - Áp suất: 50KG/cm2 2 Đài Loan 1999
 
12
 
Hệ thống dầm cầu trục đôi 2 tấn
 
- Phục vụ dây chuyền nhúng kẽm
 
1
 
Việt Nam
 
13 Máy nén khí FIAC - Áp suất tối đa: 8KG/cm2 1 Italy  
 
14
Máy nén khí di động Compare model C110-9
  • Áp suất: 8,6 bar
  • Động cơ: 93KW, 2.300v/ph
  • Trọng lượng: 2050kg
 
1
 
Đức
 
 
15
Máy phun sơn cao áp Ultra Max II795
  • Áp suất làm việc: 3000 Psi (207kg/cm2). Lưu lượng: 3lít/phút
  • Động cơ điện DC 1HP
 
1
 
Mỹ
 
16 Nhà phun hạt làm sạch bề mặt sản phẩm
  • Thể tích làm việc 160m³
  • Khối lượng bi thu hồi 0,65 tấn/giờ
1 Việt Nam  
III THIẾT BỊ  PHỤC VỤ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM        
1 Máy đo độ cứng   1 Đức  
 
2
Máy dò siêu âm hiện số (Flaw Mike)
  • Tần số lập xung DRF=100-1000Hz
  • Khoảng đo từ 3,3mm đến 3000mm với thép
 
1
 
Mỹ
 
3 Máy dò siêu âm
  • Phạm vi dò thép 1m
  • Tần số dò 0,5÷10MHz
1 Đức  
4 Máy dò siêu âm OS35XM
  • Phạm vi dò thép 10m
  • Tần số dò 0,2÷20MHz
1 Đức  
5 Máy đo độ dày lớp phủ ELCOMETER - Hiển thị số chỉ độ dày lớp phủ: 0µm ÷1000µm 1 Pháp  
6 Máy đo độ dày lớp phủ E6000 - Hiển thị số chỉ độ dày lớp phủ: 0µm ÷1000µm 1 Mỹ  
7 Máy đo độ bám dính - Lực đo: 7 N/mm2 2 Mỹ  
8 Pan me cơ khí các loại - Phạm vi đo: 0 ÷750mm, cấp CX: 0,001mm 10 Nhật Bản  
9 Thước kẹp cơ khí các loại - Phạm vi đo: 0 ÷500mm
- Cấp CX: 0,01÷0,02mm
 
12
Nhật Bản  
10 Pan me điện tử hiện số Mitutoyo
  • Phạm vi đo: 0 ÷25mm
  • Cấp CX: 0,001mm
3 Nhật Bản  
11 Thước kẹp điện tử hiện số Mitutoyo
  • Phạm vi đo: 0 ÷200mm,
  • Cấp CX: 0,01mm
4 Nhật Bản  
12 Bàn máp CSN255577 - 1200x2000mm 1 Tiệp Khắc  
13 Máy đo độ dày lớp sơn - Hiển thị số chỉ độ dày lớp phủ: 0µm ÷1000µm 1 Anh  
14 Máy đo độ nhám bề mặt - Hiển thị số chỉ độ dày lớp phủ: 0µm ÷1000µm 1 Anh  
IV MÁY MÓC PHỤC VỤ NÂNG CHUYỂN, VẬN CHUYỂN        
1 Xe cẩu các loại - Công suất nâng: 3,5 tấn ÷ 54 tấn 3    
2 Xe cẩu, tải HINO - Cẩu được 3,5 tấn 1 Nhật Bản  
3 Xe nâng các loại - Công suất nâng: 1,5 tấn ÷ 13,5 tấn 5 Tiệp Khắc  
4 Cầu trục 3 tấn - Sức nâng 3 tấn 1 Việt Nam  
5 Cổng trục các loại - Sức nâng 6 tấn ÷ 30 tấn 1 Việt Nam  
6 Dầm cầu trục 2x5T - Sức nâng 10 tấn 1 Việt Nam  
7 Xe tải Dong feng 12 tấn - Trọng tải 12 tấn 2 Trung Quốc  
V DIỆN TÍCH VĂN PHÒNG, NHÀ XƯỞNG        
1  
Diện tích Văn phòng, Nhà xưởng
 
40.000 m²
 
Toàn bộ